Máy bơm chữa cháy Pentax CM là dòng bơm chữa cháy chạy điện được sử dụng ở rất nhiều các hệ thống phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp hiện nay. Việc lựa chọn được 1 chiếc bơm đạt chuẩn sẽ vô cùng khó khăn với người mua hàng. Để mua được 1 dòng máy bơm có thể đáp ứng được nhu cầu trước tiên bạn cần phải xác định được thông số kỹ thuật để nhờ nhân viên tư vấn. Nhưng điều này lại vô cùng khó với những người không có kiến thức về bơm. Để giúp cho việc chọn lựa bơm chữa cháy Pentax trở nên dễ dàng pccc114.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật của máy bơm chữa cháy Pentax Cm để bạn đọc tham khảo.
Máy bơm Pentax CM là dòng bơm ly tâm trục ngang thường được lắp đặt ở các hệ thống cung cấp nước của các khu công nghiệp, các hệ thống máy bơm chữa cháy chuyên nghiệp. Các rất nhiều dòng model với những thông số khác nhau để cho người tiêu dùng chọn lựa. Thay vì phải tới tận cách của hàng để có thể được bảng thông số của máy bơm thì hôm nay bạn chỉ cần vào mạng và tới trang pccc114.vn của chúng tôi để có thể xem thông số của bơm.
Dưới đây các dòng model của máy bơm chữa cháy Pentax CM và thông số liên quan
Máy bơm chữa cháy đóng vai trò quan trọng và quyết định trong hệ thống bơm chữa cháy vì thế việc lựa chọn bơm phải yêu cầu độ chính xác cao. Để làm được điều này khi chọn mua máy bơm bạn nên xem rõ thông số lưu lượng, cột áp, công suất, họng ra, họng vào để lựa chọn được model phù hợp.
STT | Model | Điện áp (V) | Công suất (kw) |
Lưu lượng (m3/h) |
Cột áp (m) |
1 | CM 32 – 160C | 380 | 1.5 | 24,7 – 14.1 | 4,5 – 21 |
2 | CM 32 – 160B | 380 | 2,2 | 28,5 – 14,8 | 6 – 24 |
3 | CM 32 – 160A | 380 | 3 | 36,4 – 22.3 | 6 – 27 |
4 | CM 40 – 160A | 380 | 4 | 35,6 – 25,4 | 9 – 39 |
5 | CM 40 – 200B | 380 | 5,5 | 47 – 33,4 | 9 – 39 |
6 | CM 40 – 200A | 380 | 7,5 | 57,8 – 43,9 | 9 – 42 |
7 | CM 40 – 250B | 380 | 11 | 74,6 – 56 | 9 – 42 |
8 | CM 40 – 250A | 380 | 15 | 90,4 – 76 | 9 – 42 |
9 | CM 50 – 160B | 380 | 5.5 | 30.5 – 16.8 | 21 – 78 |
10 | CM 50 – 160A | 380 | 7.5 | 37 – 24.5 | 21 – 78 |
11 | CM 50 – 200B | 380 | 11 | 51 – 32 | 24 – 72 |
12 | CM 50 – 200A | 380 | 15 | 58.1 – 38.8 | 24 – 78 |
13 | CM 50 – 250C | 380 | 15 | 70.8 – 50.5 | 27 – 78 |
14 | CM 50 – 250B | 380 | 18.5 | 78 – 58.3 | 27 – 78 |
15 | CM 50 – 250A | 380 | 22.5 | 89.5 – 71.7 | 27 – 78 |
16 | CM 65 – 125B | 380 | 5.5 | 21 – 12.3 | 30 – 120 |
17 | CM 65 – 125A | 380 | 7.5 | 24.8 – 15 | 30 – 132 |
18 | CM 65 – 160B | 380 | 11 | 34.6 – 21.1 | 42 – 144 |
19 | CM 65 – 160A | 380 | 15 | 40.6 – 29.8 | 42 – 144 |
20 | CM 65 – 200C | 380 | 15 | 44.8 – 32 | 54 – 132 |
21 | CM 65 – 200B | 380 | 18.5 | 49.5 – 38 | 54 – 132 |
22 | CM 65 – 200A | 380 | 22.5 | 56.7 – 44 | 54 – 144 |
23 | CM 65 – 250B | 380 | 30 | 79.5 – 48.5 | 54 – 144 |
24 | CM 65 – 250A | 380 | 37 | 89.5 – 54 | 54 – 156 |
25 | CM 80 – 160D | 380 | 11 | 25.6 – 14.6 | 66 – 180 |
26 | CM 80 – 160C | 380 | 15 | 29.6 – 16.4 | 66 – 180 |
27 | CM 80 – 160B | 380 | 18,5 | 30,4 – 20,3 | 66 – 195 |
28 | CM 80 – 160A | 380 | 22.5 | 37.9 – 22.9 | 72 – 225 |
29 | CM 80 – 200B | 380 | 30 | 50,8-38,6 | 84-225 |
30 | CM 80 – 200A | 380 | 37 | 59.6 – 46.1 | 96 – 240 |
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật tương ứng với các dòng model của máy bơm chữa cháy Pentax CM để bạn đọc tham khảo. Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp mọi người có thể tìm ra được dòng máy bơm phù hợp. Để mua được một chiếc máy bơm chữa cháy chất lương và chính hãng Quý khách hàng hãy liên hệ ngay cho công ty Thành Đạt của chúng tôi theo số hotline 0906.222.114 để iết thêm thông tin chi tiết.